(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ plural
B1

plural

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

số nhiều
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Plural'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hình thức của một từ được sử dụng để chỉ nhiều hơn một người hoặc vật.

Definition (English Meaning)

The form of a word that is used to refer to more than one person or thing.

Ví dụ Thực tế với 'Plural'

  • "The plural of 'child' is 'children'."

    "Số nhiều của 'child' là 'children'."

  • "Please use the plural form of the verb."

    "Làm ơn sử dụng dạng số nhiều của động từ."

  • "She knows all the rules for forming plural nouns."

    "Cô ấy biết tất cả các quy tắc để hình thành danh từ số nhiều."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Plural'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: plural
  • Adjective: plural
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

noun(danh từ)
grammar(ngữ pháp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Plural'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dạng số nhiều thường được hình thành bằng cách thêm '-s' hoặc '-es' vào cuối danh từ số ít. Tuy nhiên, có nhiều trường hợp ngoại lệ và quy tắc đặc biệt, chẳng hạn như danh từ bất quy tắc (child -> children) hoặc danh từ không đếm được không có dạng số nhiều (water).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Plural'

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The students' understanding of plural forms is excellent.
Sự hiểu biết của các học sinh về các dạng số nhiều rất tốt.
Phủ định
The children's toys aren't always labeled with their plural form.
Đồ chơi của bọn trẻ không phải lúc nào cũng được dán nhãn với dạng số nhiều của chúng.
Nghi vấn
Is it the teachers' responsibility to ensure the plural agreement in writing?
Có phải trách nhiệm của giáo viên là đảm bảo sự hòa hợp số nhiều trong văn bản không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)