(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ political oppression
C1

political oppression

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự áp bức chính trị sự đàn áp chính trị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Political oppression'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự áp bức chính trị: Sự đối xử hoặc kiểm soát tàn nhẫn hoặc bất công kéo dài do các động cơ chính trị.

Definition (English Meaning)

Prolonged cruel or unjust treatment or control.

Ví dụ Thực tế với 'Political oppression'

  • "Many people in the country live under political oppression."

    "Nhiều người dân trong nước đang sống dưới sự áp bức chính trị."

  • "The government was accused of political oppression."

    "Chính phủ bị cáo buộc về sự áp bức chính trị."

  • "Political oppression can lead to social unrest."

    "Áp bức chính trị có thể dẫn đến bất ổn xã hội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Political oppression'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

freedom(sự tự do)
liberty(quyền tự do)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học

Ghi chú Cách dùng 'Political oppression'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

‘Political oppression’ chỉ việc sử dụng quyền lực chính trị để đàn áp, kiểm soát và hạn chế quyền tự do của một cá nhân hoặc một nhóm người. Nó thường liên quan đến sự lạm dụng quyền lực, vi phạm nhân quyền và sự đàn áp các tiếng nói đối lập. Khác với 'repression' vốn mang nghĩa chung hơn về sự kìm hãm, 'oppression' nhấn mạnh đến yếu tố bất công và sự kéo dài của hành vi đàn áp, cũng như động cơ chính trị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

under

‘Under political oppression’ có nghĩa là đang sống trong một chế độ bị áp bức chính trị.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Political oppression'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the international community had intervened sooner, many lives would have been saved from political oppression.
Nếu cộng đồng quốc tế can thiệp sớm hơn, nhiều sinh mạng đã có thể được cứu khỏi sự áp bức chính trị.
Phủ định
If the dictator had not resorted to political oppression, the people would not have revolted.
Nếu nhà độc tài không sử dụng áp bức chính trị, người dân đã không nổi dậy.
Nghi vấn
Would the country have developed more peacefully if there had been no political oppression after the war?
Liệu đất nước có phát triển hòa bình hơn nếu không có áp bức chính trị sau chiến tranh?
(Vị trí vocab_tab4_inline)