(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ praseodymium
C1

praseodymium

noun

Nghĩa tiếng Việt

praseodymium pra-ze-ô-đi-mi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Praseodymium'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một kim loại mềm, màu trắng bạc, dễ uốn và dễ kéo, thuộc dãy lanthanide; nó xỉn màu chậm trong không khí và được sử dụng trong các hợp kim và thủy tinh màu.

Definition (English Meaning)

A soft, silvery-white, malleable and ductile metal, belonging to the lanthanide series; it tarnishes slowly in air and is used in alloys and colored glasses.

Ví dụ Thực tế với 'Praseodymium'

  • "Praseodymium is used in the cores of carbon arc lights for the motion picture industry."

    "Praseodymium được sử dụng trong lõi của đèn hồ quang carbon cho ngành công nghiệp điện ảnh."

  • "Praseodymium oxide is used as a green pigment to color glasses and ceramics."

    "Oxide praseodymium được sử dụng làm chất màu xanh lục để tạo màu cho thủy tinh và gốm sứ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Praseodymium'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: praseodymium
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học

Ghi chú Cách dùng 'Praseodymium'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Praseodymium là một nguyên tố hóa học ký hiệu Pr và số nguyên tử 59. Nó là một trong những kim loại đất hiếm. Không nên nhầm lẫn với promethium (Pm), một nguyên tố phóng xạ tổng hợp khác trong dãy lanthanide.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Praseodymium'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)