(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ presumption of innocence
C1

presumption of innocence

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nguyên tắc suy đoán vô tội quyền suy đoán vô tội
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Presumption of innocence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nguyên tắc cho rằng một người được coi là vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Definition (English Meaning)

The principle that a person is considered innocent until proven guilty.

Ví dụ Thực tế với 'Presumption of innocence'

  • "The presumption of innocence is a cornerstone of the legal system."

    "Nguyên tắc suy đoán vô tội là một nền tảng của hệ thống pháp luật."

  • "He was released on bail, enjoying the presumption of innocence until his trial."

    "Anh ta được tại ngoại, hưởng quyền suy đoán vô tội cho đến phiên tòa xét xử."

  • "The court emphasized the importance of upholding the presumption of innocence."

    "Tòa án nhấn mạnh tầm quan trọng của việc duy trì nguyên tắc suy đoán vô tội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Presumption of innocence'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

innocent until proven guilty(vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Presumption of innocence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là một nguyên tắc pháp lý cơ bản trong nhiều hệ thống pháp luật trên thế giới. Nó đặt gánh nặng chứng minh tội lỗi lên vai bên buộc tội (ví dụ: nhà nước) chứ không phải bên bị buộc tội phải chứng minh sự vô tội của mình. Nguyên tắc này nhằm bảo vệ quyền tự do cá nhân và đảm bảo rằng không ai bị kết tội oan.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được sử dụng để chỉ rõ đối tượng của sự suy đoán. Ví dụ: presumption *of* innocence (suy đoán về sự vô tội).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Presumption of innocence'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the jury had truly understood the presumption of innocence before reaching a verdict.
Tôi ước bồi thẩm đoàn đã thực sự hiểu sự suy đoán vô tội trước khi đưa ra phán quyết.
Phủ định
If only the media wouldn't disregard the presumption of innocence so often.
Giá như giới truyền thông đừng bỏ qua sự suy đoán vô tội thường xuyên như vậy.
Nghi vấn
Do you wish the judge would emphasize the presumption of innocence more clearly during the trial?
Bạn có ước thẩm phán sẽ nhấn mạnh sự suy đoán vô tội rõ ràng hơn trong phiên tòa không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)