(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ protostar
C1

protostar

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tiền sao sao sơ sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Protostar'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khối khí đang co lại, đại diện cho giai đoạn đầu trong sự hình thành của một ngôi sao, trước khi quá trình tổng hợp hạt nhân bắt đầu.

Definition (English Meaning)

A contracting mass of gas which represents an early stage in the formation of a star, before nucleosynthesis has begun.

Ví dụ Thực tế với 'Protostar'

  • "Astronomers are studying a protostar in the Orion Nebula."

    "Các nhà thiên văn học đang nghiên cứu một tiền sao trong Tinh vân Lạp Hộ."

  • "The infrared telescope captured detailed images of the protostar."

    "Kính viễn vọng hồng ngoại đã chụp được những hình ảnh chi tiết về tiền sao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Protostar'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: protostar
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

star(ngôi sao)
nebula(tinh vân)
fusion(phản ứng tổng hợp hạt nhân)
astronomy(thiên văn học)
galaxy(thiên hà)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thiên văn học

Ghi chú Cách dùng 'Protostar'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'protostar' dùng để chỉ một thiên thể đang trong quá trình trở thành một ngôi sao. Giai đoạn này diễn ra sau khi một đám mây phân tử khổng lồ co lại do lực hấp dẫn, nhưng trước khi nhiệt độ và áp suất ở lõi đủ cao để kích hoạt phản ứng tổng hợp hạt nhân hydro thành heli, quá trình định nghĩa một ngôi sao thực sự.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Protostar'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)