(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reciprocal
C1

reciprocal

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tương hỗ qua lại lẫn nhau đáp lại nghịch đảo (toán học)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reciprocal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cho, cảm nhận hoặc thực hiện để đáp lại.

Definition (English Meaning)

Given, felt, or done in return.

Ví dụ Thực tế với 'Reciprocal'

  • "Their relationship was based on reciprocal trust and understanding."

    "Mối quan hệ của họ dựa trên sự tin tưởng và hiểu biết lẫn nhau."

  • "The two countries have a reciprocal trade agreement."

    "Hai nước có một thỏa thuận thương mại song phương."

  • "She appreciated his reciprocal kindness."

    "Cô ấy đánh giá cao lòng tốt đáp lại của anh ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reciprocal'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

mutual(lẫn nhau, chung)
corresponding(tương ứng)
complementary(bổ sung)

Trái nghĩa (Antonyms)

one-sided(một chiều)
unilateral(đơn phương)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Quan hệ xã hội Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Reciprocal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'reciprocal' thường được dùng để mô tả mối quan hệ hai chiều, trong đó mỗi bên hành động hoặc cảm nhận tương tự đối với bên kia. Nó nhấn mạnh sự có đi có lại, sự tương hỗ. Khác với 'mutual' (chung, lẫn nhau), 'reciprocal' tập trung hơn vào hành động đáp trả, trong khi 'mutual' chỉ đơn giản chỉ sự chung nhau. Ví dụ, 'mutual respect' chỉ sự tôn trọng lẫn nhau, trong khi 'reciprocal respect' ngụ ý rằng sự tôn trọng được đáp lại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to with

'Reciprocal to' thường được dùng để chỉ sự tương ứng hoặc đối nghịch trong toán học. 'Reciprocal with' thường được dùng để chỉ mối quan hệ tương hỗ giữa hai hoặc nhiều đối tượng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reciprocal'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To reciprocate his kindness is the least I can do.
Đền đáp lại lòng tốt của anh ấy là điều tối thiểu tôi có thể làm.
Phủ định
It's important not to treat genuine affection with reciprocality.
Điều quan trọng là không nên đối xử với tình cảm chân thành bằng sự đáp lại cho có lệ.
Nghi vấn
Why do they choose not to reciprocate the feeling?
Tại sao họ chọn không đáp lại tình cảm?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The countries reciprocated the trade agreement.
Các quốc gia đáp lại thỏa thuận thương mại.
Phủ định
She did not reciprocate his feelings.
Cô ấy đã không đáp lại tình cảm của anh ấy.
Nghi vấn
Does he reciprocate the kindness shown to him?
Anh ấy có đáp lại sự tử tế đã dành cho anh ấy không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had shown reciprocal respect during the negotiations, the agreement would have been finalized much sooner.
Nếu họ đã thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau trong quá trình đàm phán, thỏa thuận đã được hoàn tất sớm hơn nhiều.
Phủ định
If the company had not reciprocated the customer's loyalty with poor service, they would not have lost such a valuable client.
Nếu công ty không đáp lại sự trung thành của khách hàng bằng dịch vụ kém, họ đã không mất một khách hàng giá trị như vậy.
Nghi vấn
Would the relationship have improved if she had reciprocated his feelings?
Mối quan hệ có thể đã cải thiện nếu cô ấy đáp lại tình cảm của anh ấy không?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They have a reciprocal agreement with that company.
Họ có một thỏa thuận tương hỗ với công ty đó.
Phủ định
Seldom had they reciprocated such kindness with equal generosity.
Hiếm khi họ đáp lại lòng tốt như vậy bằng sự hào phóng tương đương.
Nghi vấn
Should you reciprocate the favor, they will be greatly appreciative.
Nếu bạn đáp lại ân huệ, họ sẽ vô cùng biết ơn.
(Vị trí vocab_tab4_inline)