(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reciprocally
C1

reciprocally

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

lẫn nhau tương hỗ có đi có lại đáp lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reciprocally'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách tương hỗ; đáp lại; lẫn nhau.

Definition (English Meaning)

In a reciprocal manner; in return.

Ví dụ Thực tế với 'Reciprocally'

  • "The two countries agreed to reduce tariffs reciprocally."

    "Hai quốc gia đồng ý giảm thuế quan một cách tương hỗ."

  • "They smiled reciprocally."

    "Họ mỉm cười đáp lại nhau."

  • "The team members supported each other reciprocally."

    "Các thành viên trong nhóm hỗ trợ lẫn nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reciprocally'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: reciprocally
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

mutually(lẫn nhau, tương hỗ)
correspondingly(tương ứng)
in return(đáp lại, đổi lại)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

reciprocity(sự tương hỗ)
interchange(sự trao đổi)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Reciprocally'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'reciprocally' thường được dùng để diễn tả hành động hoặc cảm xúc được đáp lại một cách tương ứng. Nó nhấn mạnh sự qua lại, có đi có lại giữa hai hoặc nhiều bên. Nó khác với 'mutually' ở chỗ 'reciprocally' thường liên quan đến hành động đáp trả cụ thể, trong khi 'mutually' có thể chỉ sự chia sẻ chung về cảm xúc, lợi ích hoặc đặc điểm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reciprocally'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They had been treating each other reciprocally well before the argument started.
Họ đã đối xử tốt với nhau một cách qua lại trước khi cuộc tranh cãi bắt đầu.
Phủ định
She hadn't been acting reciprocally towards him, which led to his resentment.
Cô ấy đã không hành động qua lại với anh ấy, điều này dẫn đến sự oán giận của anh ấy.
Nghi vấn
Had the two companies been competing reciprocally in the market before the merger?
Hai công ty đã cạnh tranh qua lại trên thị trường trước khi sáp nhập phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)