(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reminiscence
C1

reminiscence

noun

Nghĩa tiếng Việt

hồi ức ký ức hoài niệm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reminiscence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự hồi tưởng, ký ức về những sự kiện hoặc trải nghiệm trong quá khứ.

Definition (English Meaning)

A recollection of past events or experiences.

Ví dụ Thực tế với 'Reminiscence'

  • "The old man enjoyed sharing reminiscences of his time in the army."

    "Ông lão thích thú chia sẻ những hồi tưởng về thời gian ông ở trong quân đội."

  • "His reminiscences of the war were both fascinating and disturbing."

    "Những hồi tưởng của anh ấy về chiến tranh vừa hấp dẫn vừa gây xáo trộn."

  • "The photograph triggered a flood of reminiscences."

    "Bức ảnh gợi lại một loạt những ký ức."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reminiscence'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: reminiscence
  • Adjective: reminiscent
  • Adverb: reminiscently
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

recollection(sự hồi tưởng, ký ức)
memory(ký ức)
nostalgia(sự hoài niệm)

Trái nghĩa (Antonyms)

forgetfulness(sự hay quên)
oblivion(sự lãng quên)

Từ liên quan (Related Words)

autobiography(tự truyện)
memoir(hồi ký)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Reminiscence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Reminiscence thường mang sắc thái hoài niệm, đôi khi có chút luyến tiếc hoặc vui vẻ khi nhớ lại những điều đã qua. Khác với 'memory' chỉ đơn thuần là ký ức, 'reminiscence' nhấn mạnh quá trình nhớ lại và thường gợi lên cảm xúc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of

‘Reminiscence about’ và ‘reminiscence of’ đều được dùng để chỉ việc hồi tưởng về một điều gì đó. Ví dụ: ‘reminiscence about childhood’ (hồi tưởng về tuổi thơ), ‘reminiscence of a past love’ (hồi tưởng về một tình yêu đã qua). Cả hai đều có nghĩa tương tự nhau, nhưng 'of' có thể trang trọng hơn một chút.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reminiscence'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The old house, which was filled with reminiscences of her childhood, brought tears to her eyes.
Ngôi nhà cũ, nơi chứa đầy những kỷ niệm thời thơ ấu của cô, đã khiến cô rơi nước mắt.
Phủ định
The museum, where I hoped to find some items reminiscent of that era, had nothing relevant.
Viện bảo tàng, nơi tôi hy vọng tìm thấy một vài món đồ gợi nhớ về thời đại đó, không có gì liên quan.
Nghi vấn
Is there any place, where you can go and reminiscence about your golden days?
Có nơi nào mà bạn có thể đến và hồi tưởng về những ngày tháng hoàng kim của mình không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had more time, I would write a novel filled with reminiscences of my childhood.
Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ viết một cuốn tiểu thuyết chứa đầy những hồi ức về tuổi thơ của mình.
Phủ định
If she weren't so reminiscent of her mother, people wouldn't always compare them.
Nếu cô ấy không quá gợi nhớ về mẹ mình, mọi người sẽ không luôn so sánh họ.
Nghi vấn
Would you feel less nostalgic if you weren't so reminiscently attached to the past?
Bạn có cảm thấy bớt hoài niệm hơn không nếu bạn không gắn bó một cách gợi nhớ đến quá khứ?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that the old photographs were reminiscent of her childhood.
Cô ấy nói rằng những bức ảnh cũ gợi nhớ về tuổi thơ của cô ấy.
Phủ định
He said that he did not have any reminiscences of the war.
Anh ấy nói rằng anh ấy không có bất kỳ ký ức nào về chiến tranh.
Nghi vấn
She asked if I had any reminiscences of our trip to Italy.
Cô ấy hỏi liệu tôi có bất kỳ kỷ niệm nào về chuyến đi Ý của chúng ta không.

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will have a reminiscence of her childhood when she sees this old house.
Cô ấy sẽ có một hồi tưởng về tuổi thơ khi cô ấy nhìn thấy ngôi nhà cũ này.
Phủ định
I am not going to experience any reminiscence of that terrible event.
Tôi sẽ không trải qua bất kỳ hồi tưởng nào về sự kiện khủng khiếp đó.
Nghi vấn
Will he be reminiscent of his time in the army when he hears that song?
Liệu anh ấy có nhớ về thời gian trong quân đội khi nghe bài hát đó không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My grandfather used to share reminiscences of his time in the war.
Ông tôi thường chia sẻ những hồi ức về thời gian của ông trong chiến tranh.
Phủ định
She didn't use to be so reminiscent of her childhood before she moved away.
Cô ấy đã không hay gợi nhớ về tuổi thơ của mình trước khi cô ấy chuyển đi.
Nghi vấn
Did you use to listen reminiscently to your grandmother's stories when you were young?
Bạn có từng lắng nghe một cách đầy hoài niệm những câu chuyện của bà bạn khi bạn còn nhỏ không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't been so lost in reminiscence during the meeting; I missed all the important details.
Tôi ước gì tôi đã không quá chìm đắm trong hồi tưởng trong cuộc họp; tôi đã bỏ lỡ tất cả các chi tiết quan trọng.
Phủ định
If only she weren't so reminiscent of her mother; people would judge her on her own merits.
Giá như cô ấy không quá giống mẹ mình; mọi người sẽ đánh giá cô ấy dựa trên giá trị riêng của cô ấy.
Nghi vấn
If only you could stop acting so reminiscently of the past, would you be able to focus on the present?
Giá như bạn có thể ngừng hành động quá gợi nhớ về quá khứ, liệu bạn có thể tập trung vào hiện tại không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)