(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ restrainedly
C1

restrainedly

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách kiềm chế một cách có kiểm soát với sự kiềm chế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Restrainedly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách kiềm chế, có kiểm soát và không bộc lộ cảm xúc.

Definition (English Meaning)

In a controlled and unemotional manner.

Ví dụ Thực tế với 'Restrainedly'

  • "She spoke restrainedly about her experiences."

    "Cô ấy nói một cách kiềm chế về những trải nghiệm của mình."

  • "He reacted restrainedly to the news."

    "Anh ấy phản ứng một cách kiềm chế trước tin tức."

  • "The report was written restrainedly, avoiding any emotional language."

    "Báo cáo được viết một cách kiềm chế, tránh mọi ngôn ngữ cảm tính."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Restrainedly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: restrainedly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

unrestrainedly(một cách không kiềm chế)
openly(một cách công khai, thẳng thắn)
freely(một cách tự do)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Restrainedly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được dùng để mô tả hành động hoặc lời nói được kiểm soát chặt chẽ, tránh thể hiện cảm xúc thật. Nó nhấn mạnh sự tự chủ và kiềm chế bản thân trong một tình huống cụ thể. Khác với 'calmly' (bình tĩnh), 'restrainedly' ám chỉ có sự nỗ lực để giữ bình tĩnh, thường là do có cảm xúc mạnh mẽ bên trong.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Restrainedly'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)