(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ revolutionary
C1

revolutionary

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

mang tính cách mạng thuộc về cách mạng người cách mạng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Revolutionary'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc gây ra một sự thay đổi hoàn toàn hoặc đáng kể.

Definition (English Meaning)

Involving or causing a complete or dramatic change.

Ví dụ Thực tế với 'Revolutionary'

  • "The internet has been revolutionary in the way people communicate."

    "Internet đã mang tính cách mạng trong cách mọi người giao tiếp."

  • "The new technology is revolutionary and will change the industry."

    "Công nghệ mới mang tính cách mạng và sẽ thay đổi ngành công nghiệp."

  • "He was a revolutionary thinker who challenged conventional wisdom."

    "Ông là một nhà tư tưởng cách mạng, người đã thách thức những quan niệm thông thường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Revolutionary'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

conservative(bảo thủ)
traditional(truyền thống)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Revolutionary'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'revolutionary' thường được dùng để mô tả những thay đổi lớn lao, mang tính bước ngoặt trong xã hội, chính trị, khoa học, hoặc công nghệ. Nó nhấn mạnh tính chất đột phá và tác động sâu rộng của sự thay đổi đó. Khác với 'radical' (cấp tiến) chỉ mức độ thay đổi sâu sắc, 'revolutionary' còn bao hàm ý nghĩa về một cuộc cách mạng, một sự đoạn tuyệt với quá khứ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

'Revolutionary in': cách mạng trong lĩnh vực gì; 'Revolutionary for': mang tính cách mạng đối với ai/cái gì.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Revolutionary'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)