(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sacerdotal
C1

sacerdotal

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về tư tế có tính chất tư tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sacerdotal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến các linh mục hoặc chức tư tế; thuộc về tư tế.

Definition (English Meaning)

Relating to priests or the priesthood; priestly.

Ví dụ Thực tế với 'Sacerdotal'

  • "The bishop emphasized the importance of sacerdotal duties."

    "Giám mục nhấn mạnh tầm quan trọng của các bổn phận tư tế."

  • "The Church maintains a strong sacerdotal tradition."

    "Giáo hội duy trì một truyền thống tư tế mạnh mẽ."

  • "He studied the history of sacerdotal vestments."

    "Anh ấy nghiên cứu lịch sử của trang phục tư tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sacerdotal'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: sacerdotal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

priestly(thuộc về tư tế)
clerical(thuộc về giáo sĩ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Sacerdotal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sacerdotal' thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, đặc biệt là liên quan đến các nghi lễ, quyền hạn, hoặc chức năng của các linh mục. Nó nhấn mạnh tính chất chính thức và thiêng liêng của những hành động và vai trò này. So với từ 'priestly', 'sacerdotal' mang sắc thái trang trọng và chuyên môn hơn, thường được dùng trong các thảo luận học thuật hoặc tôn giáo chính thống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of role

Ví dụ: 'the sacerdotal duties of the priest' (các bổn phận tư tế của linh mục); 'sacerdotal role' (vai trò tư tế).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sacerdotal'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)