(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ serpentine road
B2

serpentine road

Tính từ (adjective)

Nghĩa tiếng Việt

đường uốn lượn đường quanh co đường ngoằn ngoèo đường hình rắn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Serpentine road'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Uốn khúc, ngoằn ngoèo như rắn.

Definition (English Meaning)

Of or like a serpent or snake; winding or turning like a snake.

Ví dụ Thực tế với 'Serpentine road'

  • "The serpentine road up the mountain was treacherous but scenic."

    "Con đường uốn lượn lên núi rất nguy hiểm nhưng phong cảnh lại tuyệt đẹp."

  • "The serpentine road tested the driver's skills."

    "Con đường ngoằn ngoèo đã thử thách kỹ năng của người lái xe."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Serpentine road'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

winding(quanh co)
twisting(xoắn, uốn éo)
curving(cong)

Trái nghĩa (Antonyms)

straight(thẳng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Giao thông

Ghi chú Cách dùng 'Serpentine road'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'serpentine' dùng để mô tả đường đi, dòng sông, hoặc bất cứ thứ gì có hình dạng uốn lượn. Nó nhấn mạnh sự quanh co liên tục, tương tự như chuyển động của một con rắn. Khác với 'curved' (cong), 'serpentine' ám chỉ nhiều khúc cua liên tiếp và gấp khúc hơn. So với 'winding' (quanh co), 'serpentine' có thể mang sắc thái nguy hiểm hơn, do khó kiểm soát khi di chuyển trên đường như vậy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Serpentine road'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)