(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ solvability
C1

solvability

noun

Nghĩa tiếng Việt

khả năng giải được tính giải được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Solvability'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khả năng giải được; trạng thái có thể giải quyết được.

Definition (English Meaning)

The quality or state of being solvable; the capability of being solved or resolved.

Ví dụ Thực tế với 'Solvability'

  • "The solvability of the problem was questioned by many researchers."

    "Khả năng giải được của vấn đề này đã bị nhiều nhà nghiên cứu nghi ngờ."

  • "The solvability of the Riemann hypothesis remains an open question."

    "Khả năng giải được giả thuyết Riemann vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải."

  • "We need to analyze the solvability conditions before attempting to find a solution."

    "Chúng ta cần phân tích các điều kiện để giải được trước khi cố gắng tìm ra giải pháp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Solvability'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: solvability
  • Verb: solve
  • Adjective: solvable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

unsolvability(tính không thể giải được)
intractability(tính khó xử lý)

Từ liên quan (Related Words)

algorithm(thuật toán)
complexity(độ phức tạp)
solution(giải pháp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Khoa học máy tính Giải quyết vấn đề

Ghi chú Cách dùng 'Solvability'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ khả năng một vấn đề, bài toán, hoặc câu đố có thể được giải quyết. Thường dùng trong các lĩnh vực khoa học, toán học, kỹ thuật. Khác với 'solution', 'solvability' tập trung vào *khả năng* có một giải pháp, không nhất thiết là đã tìm ra giải pháp đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Solvability of' dùng để chỉ khả năng giải quyết của một vấn đề cụ thể. Ví dụ: 'the solvability of the equation'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Solvability'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)