(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ spare parts
B1

spare parts

noun

Nghĩa tiếng Việt

phụ tùng thay thế linh kiện thay thế đồ phụ tùng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Spare parts'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các bộ phận thay thế cho máy móc hoặc thiết bị.

Definition (English Meaning)

Replacement components for machinery or equipment.

Ví dụ Thực tế với 'Spare parts'

  • "The mechanic ordered spare parts for the broken engine."

    "Người thợ máy đã đặt mua phụ tùng thay thế cho động cơ bị hỏng."

  • "We need to keep a stock of spare parts."

    "Chúng ta cần duy trì một kho phụ tùng thay thế."

  • "The garage sells spare parts for all makes of car."

    "Gara này bán phụ tùng thay thế cho tất cả các nhãn hiệu xe hơi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Spare parts'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: spare parts
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

replacement parts(bộ phận thay thế)
components(linh kiện)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật Cơ khí Ô tô

Ghi chú Cách dùng 'Spare parts'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng khi một bộ phận của máy móc bị hỏng hoặc mòn và cần được thay thế để máy móc tiếp tục hoạt động. 'Spare parts' nhấn mạnh tính dự phòng, sẵn sàng thay thế khi cần thiết. Khác với 'components' (linh kiện) mang tính tổng quát hơn và có thể là một phần của quá trình sản xuất, 'spare parts' chỉ dùng khi thay thế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Khi sử dụng 'for', nó chỉ rõ bộ phận thay thế dành cho loại máy móc hoặc thiết bị nào. Ví dụ: 'spare parts for a car' (phụ tùng thay thế cho xe ô tô).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Spare parts'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)