(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ spite
B2

spite

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tức giận hằn học ác ý làm cho bực tức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Spite'

Giải nghĩa Tiếng Việt

sự giận dữ, sự hằn học, sự thù hận, ác ý; hành động làm điều gì đó để làm phiền hoặc làm tổn thương ai đó vì bạn cảm thấy bực tức hoặc ghen tị

Definition (English Meaning)

a feeling of wanting to hurt or upset someone

Ví dụ Thực tế với 'Spite'

  • "He broke her vase out of spite."

    "Anh ta đập vỡ bình hoa của cô ấy vì tức giận."

  • "She didn't invite him to the party out of spite."

    "Cô ấy không mời anh ta đến bữa tiệc vì ác ý."

  • "He cut off his hair to spite his parents."

    "Anh ta cắt tóc để chọc tức bố mẹ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Spite'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

benevolence(lòng nhân từ, lòng tốt)
kindness(sự tử tế)
compassion(lòng trắc ẩn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Spite'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Spite thể hiện một mong muốn chủ động gây hại hoặc làm khó chịu cho người khác, thường là do cảm giác bị xúc phạm, ghen tị hoặc tức giận. Nó khác với 'resentment' (sự oán giận) ở chỗ resentment là một cảm giác tiêu cực âm ỉ, trong khi spite thúc đẩy hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

out of in

out of spite: vì sự giận dữ, vì ác ý. in spite of: mặc dù, bất chấp

Ngữ pháp ứng dụng với 'Spite'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)