(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ squeal
B2

squeal

Verb

Nghĩa tiếng Việt

kêu ré lên rít lên mách lẻo tố cáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Squeal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Kêu ré lên, rít lên, la hét the thé.

Definition (English Meaning)

To make a loud, high-pitched cry or noise.

Ví dụ Thực tế với 'Squeal'

  • "The brakes squealed as the car stopped suddenly."

    "Phanh rít lên khi xe dừng đột ngột."

  • "The pig gave a loud squeal when it was caught."

    "Con lợn kêu ré lên khi bị bắt."

  • "Don't squeal on me!"

    "Đừng mách mình nhé!"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Squeal'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: squeal
  • Verb: squeal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

screech(rít lên, kêu chói tai) shriek(hét lên, kêu thét)
squeak(kêu chi chít)
inform(cung cấp thông tin (cho cảnh sát))

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

whimper(rên rỉ)
roar(gầm rú)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm thanh Hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Squeal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Squeal thường dùng để chỉ tiếng kêu the thé, chói tai, có thể do đau đớn, sợ hãi, phấn khích hoặc tiếng phanh xe rít lên. Nó khác với 'scream' (hét) ở chỗ 'squeal' thường ngắn và có âm vực cao hơn. So với 'shout' (hét lớn) thì 'squeal' có âm sắc cao hơn và thường mang tính tự phát hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on about

* **squeal on someone:** mách tội ai đó, tố cáo ai đó (thường là với nhà chức trách). * **squeal about something:** kêu ca, phàn nàn về điều gì đó một cách the thé, ồn ào.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Squeal'

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The pig gave a loud squeal when the farmer approached.
Con lợn kêu lên một tiếng chói tai khi người nông dân đến gần.
Phủ định
There wasn't a squeal to be heard from the children playing in the park.
Không có một tiếng kêu nào từ bọn trẻ đang chơi trong công viên.
Nghi vấn
Was that a squeal of delight or surprise I heard?
Đó là một tiếng kêu thích thú hay ngạc nhiên mà tôi đã nghe thấy?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The old brakes used to squeal loudly whenever I stopped.
Cái phanh cũ thường rít lên rất to mỗi khi tôi dừng lại.
Phủ định
She didn't use to squeal on her classmates, but now she does it all the time.
Cô ấy đã từng không mách lẻo bạn cùng lớp, nhưng bây giờ cô ấy làm điều đó suốt.
Nghi vấn
Did the pig use to squeal when you fed it?
Con lợn có thường kêu lên khi bạn cho nó ăn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)