(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ such
B1

such

Determiner/Pronoun

Nghĩa tiếng Việt

như vậy đến vậy kiểu như vậy chẳng hạn như
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Such'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được sử dụng để đề cập đến loại hoặc chất lượng của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

Used to refer to the type or quality of something.

Ví dụ Thực tế với 'Such'

  • "We need to help such people as are really in need."

    "Chúng ta cần giúp đỡ những người thực sự cần giúp đỡ."

  • "I've never seen such a beautiful sunset."

    "Tôi chưa bao giờ thấy một cảnh hoàng hôn đẹp đến như vậy."

  • "Such behavior is unacceptable."

    "Hành vi như vậy là không thể chấp nhận được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Such'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

like(giống như)
similar(tương tự)
of that kind(thuộc loại đó)

Trái nghĩa (Antonyms)

dissimilar(không giống)
unlike(không giống)

Từ liên quan (Related Words)

so(quá, rất)
very(rất)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Such'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi là determiner (từ hạn định), 'such' thường đi trước 'a/an' + adjective + noun (ví dụ: such a beautiful day). Cũng có thể đi trước noun phrase số nhiều (ví dụ: such things). Khi là pronoun (đại từ), 'such' thường dùng để thay thế cho những điều vừa được đề cập đến (ví dụ: I hate doing housework such as cleaning and washing.). So sánh với 'so' (quá) và 'very' (rất), 'such' nhấn mạnh loại hoặc đặc điểm hơn là mức độ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

as

'Such as' dùng để đưa ra ví dụ. Ví dụ: I enjoy outdoor activities such as hiking and camping.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Such'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)