(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ swayed
B2

swayed

Động từ (quá khứ đơn & quá khứ phân từ)

Nghĩa tiếng Việt

bị lay chuyển bị lung lay đung đưa lắc lư
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Swayed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của 'sway'. Di chuyển hoặc làm cho di chuyển chậm rãi hoặc nhịp nhàng về phía trước và phía sau hoặc từ bên này sang bên kia.

Definition (English Meaning)

Past simple and past participle of 'sway'. To move or cause to move slowly or rhythmically backward and forward or from side to side.

Ví dụ Thực tế với 'Swayed'

  • "The branches swayed gently in the breeze."

    "Các cành cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió."

  • "The jury was swayed by the compelling evidence."

    "Bồi thẩm đoàn đã bị thuyết phục bởi những bằng chứng thuyết phục."

  • "The ship swayed in the storm."

    "Con tàu lắc lư trong bão."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Swayed'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

remained firm(giữ vững)
resisted(chống lại)

Từ liên quan (Related Words)

wavered(dao động)
oscillated(đu đưa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Swayed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sway thường diễn tả sự chuyển động chậm, nhẹ nhàng và liên tục. Nó có thể dùng cho cả vật thể và người. Khi dùng với nghĩa ảnh hưởng, 'sway' mạnh hơn 'influence' nhưng nhẹ hơn 'coerce'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by from to

Swayed by: Bị ảnh hưởng bởi. Swayed from: Chệch hướng khỏi. Swayed to: Nghiêng về phía.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Swayed'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)