(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ times
A2

times

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lần thời gian thời đại dịp gấp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Times'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số lần, dịp, thời điểm.

Definition (English Meaning)

Instances or occasions.

Ví dụ Thực tế với 'Times'

  • "I've told you many times not to do that."

    "Tôi đã nói với bạn nhiều lần là không được làm điều đó."

  • "These are difficult times for many businesses."

    "Đây là thời điểm khó khăn cho nhiều doanh nghiệp."

  • "How many times do I have to tell you?"

    "Tôi phải nói với bạn bao nhiêu lần nữa?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Times'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb:
  • Adjective: không
  • Adverb:
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Times'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ số lượng lần một hành động hoặc sự kiện xảy ra. Thường dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Có thể chỉ một thời kỳ lịch sử hoặc văn hóa cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at during in

At: chỉ thời điểm cụ thể (at times = đôi khi). During: trong suốt một khoảng thời gian. In: trong một giai đoạn lịch sử hoặc thời gian dài hơn (in olden times = thời xưa).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Times'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be timing the runners at the marathon tomorrow.
Cô ấy sẽ đang bấm giờ cho các vận động viên chạy marathon vào ngày mai.
Phủ định
They won't be timesharing the apartment next summer.
Họ sẽ không dùng chung căn hộ vào mùa hè tới.
Nghi vấn
Will you be timing the presentation, or should I?
Bạn sẽ bấm giờ cho bài thuyết trình, hay tôi nên làm?
(Vị trí vocab_tab4_inline)