(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ to the greatest extent
C1

to the greatest extent

Trạng ngữ

Nghĩa tiếng Việt

ở mức độ cao nhất hết mức có thể trong phạm vi lớn nhất có thể tối đa có thể
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'To the greatest extent'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ở mức độ cao nhất có thể; hết mức có thể; trong phạm vi lớn nhất có thể.

Definition (English Meaning)

As much as possible; to the highest degree possible.

Ví dụ Thực tế với 'To the greatest extent'

  • "We need to reduce carbon emissions to the greatest extent possible."

    "Chúng ta cần giảm lượng khí thải carbon ở mức cao nhất có thể."

  • "The company will cooperate to the greatest extent with the investigation."

    "Công ty sẽ hợp tác ở mức cao nhất với cuộc điều tra."

  • "The law should protect citizens' rights to the greatest extent possible."

    "Luật pháp nên bảo vệ quyền của công dân ở mức cao nhất có thể."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'To the greatest extent'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

to the fullest extent(đến mức tối đa)
as much as possible(càng nhiều càng tốt)
to the maximum degree(ở mức độ tối đa)

Trái nghĩa (Antonyms)

to a limited extent(ở một mức độ hạn chế)
slightly(một chút)

Từ liên quan (Related Words)

maximize(tối đa hóa)
optimize(tối ưu hóa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'To the greatest extent'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng một hành động hoặc quá trình được thực hiện ở mức tối đa hoặc giới hạn trên của khả năng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'To the greatest extent'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)