(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tonicity
C1

tonicity

noun

Nghĩa tiếng Việt

trương lực độ trương lực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tonicity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái trương lực bình thường của các mô, cơ quan hoặc tế bào sống.

Definition (English Meaning)

The normal state of elastic tension of living tissues, organs, or cells.

Ví dụ Thực tế với 'Tonicity'

  • "The tonicity of the muscle was reduced after the injury."

    "Trương lực của cơ bị giảm sau chấn thương."

  • "The doctor checked the patient's muscle tonicity."

    "Bác sĩ kiểm tra trương lực cơ của bệnh nhân."

  • "The tonicity of the IV fluid must be carefully controlled."

    "Độ trương lực của dịch truyền tĩnh mạch phải được kiểm soát cẩn thận."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tonicity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tonicity
  • Adjective: tonic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

turgidity(sự căng phồng)
tension(sức căng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Tonicity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tonicity thường được dùng để mô tả độ căng hoặc độ đàn hồi của cơ bắp, mạch máu hoặc các mô khác. Nó cũng có thể đề cập đến khả năng của một dung dịch ảnh hưởng đến hình dạng hoặc trương lực của tế bào bằng cách gây ra sự mất nước hoặc hấp thụ nước. Khái niệm này rất quan trọng trong sinh lý học và y học để hiểu cách cơ thể duy trì sự ổn định và chức năng thích hợp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Tonicity of: Chỉ ra mô, cơ quan hoặc tế bào mà trương lực đang được đề cập. Ví dụ: 'The tonicity of the muscle.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tonicity'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)