(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tower block
B2

tower block

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khu nhà cao tầng tòa nhà chung cư cao tầng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tower block'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tòa nhà cao tầng được chia thành các căn hộ hoặc văn phòng; một tòa nhà cao tầng.

Definition (English Meaning)

A tall building divided into flats or offices; a high-rise building.

Ví dụ Thực tế với 'Tower block'

  • "She lived in a tower block overlooking the city."

    "Cô ấy sống trong một tòa nhà cao tầng nhìn ra thành phố."

  • "The tower block was demolished to make way for new housing."

    "Tòa nhà cao tầng đã bị phá bỏ để nhường chỗ cho nhà ở mới."

  • "Many tower blocks were built in the 1960s as part of urban renewal projects."

    "Nhiều tòa nhà cao tầng đã được xây dựng vào những năm 1960 như một phần của các dự án tái thiết đô thị."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tower block'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tower block
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

bungalow(nhà gỗ một tầng)
detached house(nhà riêng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kiến trúc Đô thị học

Ghi chú Cách dùng 'Tower block'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để chỉ các khu nhà ở xã hội hoặc các tòa nhà văn phòng lớn, đặc biệt là những tòa nhà được xây dựng sau Thế chiến thứ hai. Khái niệm 'tower block' thường mang một sắc thái trung lập hoặc có thể tiêu cực, liên quan đến kiến trúc đơn điệu hoặc các vấn đề xã hội.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In a tower block’ chỉ vị trí bên trong tòa nhà. ‘Of a tower block’ chỉ thuộc tính hoặc thành phần của tòa nhà.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tower block'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)