(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trudge
B2

trudge

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

lê bước lội bì bõm bước đi nặng nhọc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trudge'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đi bộ chậm chạp và nặng nề, như thể phải cố gắng rất nhiều.

Definition (English Meaning)

To walk slowly and heavily, as though with great effort.

Ví dụ Thực tế với 'Trudge'

  • "They trudged through the muddy field."

    "Họ lội nặng nề qua cánh đồng bùn."

  • "After hours of trudging, they finally reached the summit."

    "Sau nhiều giờ lội bộ vất vả, cuối cùng họ cũng lên đến đỉnh."

  • "The weary travelers trudged along the dusty road."

    "Những người lữ hành mệt mỏi lê bước trên con đường bụi bặm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trudge'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: trudge
  • Verb: trudge
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

hike(đi bộ đường dài (thường ở vùng núi))
march(diễu hành, hành quân)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Trudge'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ "trudge" thường được dùng để diễn tả việc đi bộ trong điều kiện khó khăn, mệt mỏi, có thể do địa hình, thời tiết, hoặc đơn giản là do kiệt sức. Nó nhấn mạnh sự vất vả và chậm chạp của hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

through along across

* **through:** Đi bộ vất vả qua một khu vực cụ thể (ví dụ: bùn lầy, tuyết). * **along:** Đi bộ dọc theo một con đường hoặc một vật gì đó một cách nặng nề. * **across:** Đi bộ vất vả ngang qua một khu vực.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trudge'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Although the snow was falling heavily, they continued to trudge through the forest.
Mặc dù tuyết rơi rất dày, họ vẫn tiếp tục lê bước qua khu rừng.
Phủ định
Even though he was exhausted, he didn't want to trudge back without finding the lost dog.
Mặc dù kiệt sức, anh ấy không muốn lết trở lại mà không tìm thấy con chó bị lạc.
Nghi vấn
Since it's getting late, should we trudge on, or should we set up camp here?
Vì trời đã muộn, chúng ta nên tiếp tục lê bước hay nên dựng trại ở đây?

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The hikers, who had to trudge through the muddy trail, were exhausted.
Những người đi bộ đường dài, những người phải lội qua con đường lầy lội, đã kiệt sức.
Phủ định
The path, where they didn't have to trudge, was surprisingly smooth.
Con đường, nơi họ không phải lội, lại bằng phẳng một cách đáng ngạc nhiên.
Nghi vấn
Is that the weary traveler who had a long trudge ahead of him?
Đó có phải là người du hành mệt mỏi, người có một cuộc lội bộ dài phía trước không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time they reach the summit, they will have trudged through deep snow for eight hours.
Vào thời điểm họ lên đến đỉnh, họ sẽ đã vất vả lội qua tuyết sâu trong tám tiếng.
Phủ định
She won't have trudged that far by lunchtime, as she only started walking an hour ago.
Cô ấy sẽ không vất vả đi bộ xa đến vậy vào giờ ăn trưa, vì cô ấy chỉ mới bắt đầu đi bộ một giờ trước.
Nghi vấn
Will you have trudged all the way back to the car by sunset?
Bạn sẽ đã vất vả lội bộ trở lại xe hơi trước khi mặt trời lặn chứ?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had trudged through the deep snow for hours before reaching the cabin.
Cô ấy đã lê bước qua lớp tuyết dày hàng giờ trước khi đến được cabin.
Phủ định
They had not trudged far before they realized they were lost.
Họ đã không lê bước được bao xa trước khi nhận ra mình bị lạc.
Nghi vấn
Had he trudged all the way home in the rain?
Anh ấy đã lê bước về nhà suốt quãng đường trong mưa sao?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My grandfather used to trudge through the snow to get to school every day.
Ông tôi đã từng lội bộ qua tuyết để đến trường mỗi ngày.
Phủ định
I didn't use to trudge up the hill; I always took the bus.
Tôi đã không từng lội bộ lên đồi; tôi luôn bắt xe buýt.
Nghi vấn
Did you use to trudge to work before you got a car?
Bạn đã từng lội bộ đi làm trước khi bạn mua xe hơi à?
(Vị trí vocab_tab4_inline)