(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unable
B1

unable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể không có khả năng bất lực không đủ sức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

không thể, không có khả năng làm gì đó

Definition (English Meaning)

not able to do something

Ví dụ Thực tế với 'Unable'

  • "I was unable to sleep last night."

    "Tôi đã không thể ngủ được tối qua."

  • "The doctor was unable to save him."

    "Bác sĩ đã không thể cứu được anh ấy."

  • "She was unable to attend the meeting due to illness."

    "Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bị ốm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

able(có thể, có khả năng)
capable(có năng lực)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Unable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ khả năng thiếu hụt, thường do thiếu năng lực, nguồn lực, sức khỏe hoặc điều kiện. Khác với 'incapable' (thiếu khả năng bẩm sinh hoặc do tính chất), 'unable' thường ám chỉ một trạng thái tạm thời hoặc do hoàn cảnh. 'Impossible' là không thể về mặt logic hoặc vật lý, mạnh hơn 'unable'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'unable to' được sử dụng để chỉ ra hành động hoặc việc gì đó mà ai đó không thể thực hiện. Ví dụ: unable to walk, unable to see, unable to understand.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unable'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Oh, I am unable to attend the meeting tomorrow.
Ồ, tôi không thể tham dự cuộc họp vào ngày mai.
Phủ định
Well, she is unable to disagree with the decision.
Chà, cô ấy không thể không đồng ý với quyết định này.
Nghi vấn
Hey, are you unable to complete the task by the deadline?
Này, bạn không thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn sao?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is unable to attend the meeting.
Cô ấy không thể tham dự cuộc họp.
Phủ định
They are unable to complete the project on time.
Họ không thể hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Nghi vấn
Are you unable to understand the instructions?
Bạn không thể hiểu các hướng dẫn sao?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Having considered all the options, he was, unfortunately, unable to make a decision.
Sau khi cân nhắc tất cả các lựa chọn, thật không may, anh ấy không thể đưa ra quyết định.
Phủ định
Although she tried her best, she was, regrettably, unable to complete the project on time.
Mặc dù cô ấy đã cố gắng hết sức, nhưng đáng tiếc là cô ấy không thể hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Nghi vấn
Considering the circumstances, were they, in reality, unable to provide assistance?
Xét hoàn cảnh, họ có thực sự không thể hỗ trợ được không?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is unable to attend the meeting, isn't she?
Cô ấy không thể tham dự cuộc họp, phải không?
Phủ định
They weren't unable to solve the problem, were they?
Họ đã không phải là không thể giải quyết vấn đề, phải không?
Nghi vấn
You are unable to help me, are you?
Bạn không thể giúp tôi, phải không?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I have been feeling unable to concentrate on my work lately.
Gần đây tôi cảm thấy không thể tập trung vào công việc của mình.
Phủ định
She hasn't been feeling unable to cope with the pressure.
Cô ấy đã không cảm thấy không thể đối phó với áp lực.
Nghi vấn
Have they been feeling unable to reach their goals?
Họ đã cảm thấy không thể đạt được mục tiêu của mình sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)