(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unbranded
B2

unbranded

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không nhãn mác không thương hiệu hàng hóa chung chung
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unbranded'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không có thương hiệu hoặc logo; hàng hóa chung chung, không nhãn mác.

Definition (English Meaning)

Not having a brand name or logo; generic.

Ví dụ Thực tế với 'Unbranded'

  • "The store sells unbranded clothing at very low prices."

    "Cửa hàng bán quần áo không nhãn mác với giá rất rẻ."

  • "Unbranded rice is often cheaper than branded varieties."

    "Gạo không nhãn mác thường rẻ hơn các loại có thương hiệu."

  • "Many consumers prefer unbranded products to save money."

    "Nhiều người tiêu dùng thích các sản phẩm không nhãn mác để tiết kiệm tiền."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unbranded'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unbranded
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Thương mại

Ghi chú Cách dùng 'Unbranded'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unbranded' thường được sử dụng để chỉ các sản phẩm hoặc dịch vụ không được gắn liền với một thương hiệu cụ thể nào. Nó nhấn mạnh sự thiếu vắng của nhận diện thương hiệu và thường liên quan đến các sản phẩm giá rẻ hoặc sản phẩm thô. Phân biệt với 'generic', có thể mang ý nghĩa hàng hóa được sản xuất và bán dưới tên sản phẩm chứ không phải tên thương hiệu (thường là thuốc). 'Unbranded' tập trung vào việc thiếu nhãn hiệu, trong khi 'generic' tập trung vào loại sản phẩm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unbranded'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, the company will have unbranded all of its products to appeal to a wider audience.
Đến năm sau, công ty sẽ loại bỏ hết thương hiệu trên tất cả các sản phẩm của mình để thu hút lượng khán giả lớn hơn.
Phủ định
They won't have unbranded their product line before the marketing campaign launches.
Họ sẽ không loại bỏ thương hiệu dòng sản phẩm của họ trước khi chiến dịch tiếp thị ra mắt.
Nghi vấn
Will the store have unbranded its generic items by the end of the month?
Cửa hàng có loại bỏ thương hiệu các mặt hàng chung của mình vào cuối tháng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)