(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfeasibly
C1

unfeasibly

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách bất khả thi một cách phi thực tế một cách không thể thực hiện được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfeasibly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách không khả thi hoặc không thực tế.

Definition (English Meaning)

In a way that is not feasible or practical.

Ví dụ Thực tế với 'Unfeasibly'

  • "The project was unfeasibly ambitious given the limited budget."

    "Dự án tham vọng một cách không khả thi khi xét đến ngân sách hạn hẹp."

  • "The plan to colonize Mars by 2030 is unfeasibly optimistic."

    "Kế hoạch thuộc địa hóa Sao Hỏa vào năm 2030 là lạc quan một cách không khả thi."

  • "The proposed tax cuts are unfeasibly large, and would bankrupt the country."

    "Việc cắt giảm thuế được đề xuất là quá lớn một cách không khả thi, và sẽ làm phá sản đất nước."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfeasibly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: unfeasibly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unfeasibly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unfeasibly' diễn tả mức độ không khả thi rất cao, vượt quá giới hạn có thể chấp nhận được. Nó thường được dùng để nhấn mạnh sự phi thực tế của một kế hoạch, ý tưởng hoặc đề xuất. So với 'impractically', 'unfeasibly' mang sắc thái mạnh mẽ hơn về sự bất khả thi và thường liên quan đến các vấn đề về nguồn lực, thời gian hoặc kỹ thuật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfeasibly'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)