(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ untreatable surgically
C1

untreatable surgically

Tính từ, Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

không thể điều trị bằng phẫu thuật vô phương cứu chữa bằng phẫu thuật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Untreatable surgically'

Giải nghĩa Tiếng Việt

"Untreatable" có nghĩa là không thể chữa khỏi hoặc làm giảm bớt. "Surgically" có nghĩa là bằng phương pháp phẫu thuật.

Definition (English Meaning)

"Untreatable" means not able to be cured or alleviated. "Surgically" means by means of surgery.

Ví dụ Thực tế với 'Untreatable surgically'

  • "The tumor was deemed untreatable surgically."

    "Khối u được coi là không thể điều trị bằng phẫu thuật."

  • "The patient's condition was untreatable surgically, requiring alternative therapies."

    "Tình trạng của bệnh nhân không thể điều trị bằng phẫu thuật, cần các liệu pháp thay thế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Untreatable surgically'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

treatable(có thể điều trị được)
operable(có thể phẫu thuật được)

Từ liên quan (Related Words)

malignant(ác tính)
terminal(giai đoạn cuối)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Untreatable surgically'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các tình trạng bệnh lý mà không thể điều trị bằng phẫu thuật. 'Untreatable' nhấn mạnh sự vô phương cứu chữa, trong khi 'surgically' chỉ rõ phương pháp điều trị cụ thể (phẫu thuật) không hiệu quả.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Untreatable surgically'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)