(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ upper back
B1

upper back

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lưng trên phần lưng trên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Upper back'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phần lưng trên, kéo dài từ đáy cổ đến cuối lồng ngực.

Definition (English Meaning)

The region of the back extending from the base of the neck to the bottom of the rib cage.

Ví dụ Thực tế với 'Upper back'

  • "He was experiencing pain in his upper back."

    "Anh ấy đang bị đau ở vùng lưng trên."

  • "Tight muscles in the upper back can cause headaches."

    "Cơ bắp căng cứng ở vùng lưng trên có thể gây ra đau đầu."

  • "She received a massage to relieve tension in her upper back."

    "Cô ấy được xoa bóp để giảm căng thẳng ở vùng lưng trên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Upper back'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: upper back
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Giải phẫu học

Ghi chú Cách dùng 'Upper back'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ vùng lưng nằm giữa cổ và lưng giữa (mid-back). Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến cơ thể, giải phẫu học, hoặc các vấn đề sức khỏe như đau lưng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

‘in the upper back’ dùng để chỉ vị trí bên trong vùng lưng trên (ví dụ: ‘pain in the upper back’). ‘on the upper back’ dùng để chỉ vị trí trên bề mặt lưng trên (ví dụ: ‘a rash on the upper back’).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Upper back'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My upper back feels sore after the workout.
Phần lưng trên của tôi cảm thấy đau sau buổi tập.
Phủ định
This isn't the upper back that I injured last year.
Đây không phải là phần lưng trên mà tôi đã bị thương năm ngoái.
Nghi vấn
Whose upper back is strong enough to lift that weight?
Phần lưng trên của ai đủ khỏe để nâng được tạ đó?
(Vị trí vocab_tab4_inline)