(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ zit
B1

zit

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mụn mụn nhọt cái mụn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Zit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mụn nhọt, đặc biệt là trên mặt.

Definition (English Meaning)

A pimple, especially on the face.

Ví dụ Thực tế với 'Zit'

  • "I woke up this morning with a huge zit on my nose."

    "Sáng nay tôi thức dậy với một cái mụn to đùng trên mũi."

  • "She tried to cover the zit with makeup."

    "Cô ấy cố gắng che cái mụn bằng trang điểm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Zit'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: zit
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Da liễu

Ghi chú Cách dùng 'Zit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'zit' thường được sử dụng trong văn nói thân mật để chỉ mụn nhọt. Nó có sắc thái suồng sã hơn so với 'pimple' hay 'acne'. 'Pimple' là một từ trung tính hơn, trong khi 'acne' là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng mụn trứng cá nghiêm trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Zit'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That she had a zit on her nose made her self-conscious.
Việc cô ấy có một nốt mụn trên mũi khiến cô ấy mất tự tin.
Phủ định
Whether he noticed the zit on her chin is not clear.
Việc anh ấy có nhận thấy nốt mụn trên cằm cô ấy hay không thì không rõ.
Nghi vấn
Does that I have a zit mean I can't go to the party?
Việc tôi có một nốt mụn có nghĩa là tôi không thể đi dự tiệc sao?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had not eaten so much junk food, I would not have had that zit on my nose.
Nếu tôi không ăn quá nhiều đồ ăn vặt, tôi đã không bị mụn trên mũi.
Phủ định
If she hadn't used that new face cream, she wouldn't have had so many zits.
Nếu cô ấy không sử dụng loại kem dưỡng da mới đó, cô ấy đã không bị nhiều mụn đến vậy.
Nghi vấn
Would you have felt more confident if you hadn't had that huge zit on your wedding day?
Bạn có cảm thấy tự tin hơn nếu bạn không bị cái mụn to đùng đó vào ngày cưới của mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)