(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ acceding
C1

acceding

Động từ (dạng -ing)

Nghĩa tiếng Việt

chấp nhận đồng ý (một cách chính thức) gia nhập nhậm chức lên ngôi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Acceding'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đồng ý với một yêu cầu, thỉnh cầu hoặc hiệp ước; nhậm chức hoặc vị trí.

Definition (English Meaning)

Agreeing to a demand, request, or treaty; assuming an office or position.

Ví dụ Thực tế với 'Acceding'

  • "The country is acceding to the treaty."

    "Đất nước đang chấp nhận hiệp ước."

  • "By acceding to the agreement, they demonstrated their commitment."

    "Bằng việc chấp thuận thỏa thuận, họ đã chứng minh cam kết của mình."

  • "The king was acceding to the throne after his father's death."

    "Nhà vua đã lên ngôi sau khi cha ông qua đời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Acceding'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

refusing(từ chối)
rejecting(bác bỏ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Acceding'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'acceding' thường được sử dụng để mô tả hành động chính thức chấp nhận một thỏa thuận hoặc gia nhập một tổ chức. Nó mang tính trang trọng và thường liên quan đến các vấn đề chính trị hoặc pháp lý. Khác với 'agreeing' thông thường, 'acceding' ngụ ý sự chấp nhận chính thức và có tính ràng buộc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Khi đi với giới từ 'to', 'acceding to' có nghĩa là đồng ý với một yêu cầu, điều khoản, hoặc một hiệp ước nào đó. Ví dụ: acceding to the demands of the protesters.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Acceding'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)