(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ alveoli
C1

alveoli

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phế nang
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Alveoli'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các túi khí nhỏ trong phổi, nơi diễn ra sự trao đổi khí giữa không khí và máu.

Definition (English Meaning)

Tiny air sacs in the lungs through which gases are exchanged between the air and the blood.

Ví dụ Thực tế với 'Alveoli'

  • "Oxygen passes into the blood through the walls of the alveoli."

    "Oxy đi vào máu qua thành của các phế nang."

  • "Damage to the alveoli can lead to breathing difficulties."

    "Tổn thương phế nang có thể dẫn đến khó thở."

  • "The alveoli are responsible for the exchange of oxygen and carbon dioxide."

    "Các phế nang chịu trách nhiệm cho việc trao đổi oxy và carbon dioxide."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Alveoli'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: alveolus (số ít)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

lung(phổi)
respiration(sự hô hấp) bronchiole(tiểu phế quản)
gas exchange(sự trao đổi khí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Alveoli'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Alveoli là các đơn vị chức năng cơ bản của phổi, chịu trách nhiệm cho việc trao đổi oxy và carbon dioxide. Số lượng lớn (hàng triệu) các alveoli làm tăng diện tích bề mặt có sẵn cho sự trao đổi khí hiệu quả. Thuật ngữ 'alveoli' là số nhiều của 'alveolus'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘Alveoli in the lungs’ chỉ vị trí của các alveoli. ‘Alveoli of the lungs’ cũng chỉ sự thuộc về, ‘các alveoli thuộc phổi’.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Alveoli'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)