(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ atlantic
B1

atlantic

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

thuộc Đại Tây Dương liên quan đến Đại Tây Dương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Atlantic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến Đại Tây Dương.

Definition (English Meaning)

Relating to the Atlantic Ocean.

Ví dụ Thực tế với 'Atlantic'

  • "The Atlantic coast is beautiful."

    "Bờ biển Đại Tây Dương rất đẹp."

  • "The first transatlantic flight was a milestone in aviation history."

    "Chuyến bay xuyên Đại Tây Dương đầu tiên là một cột mốc quan trọng trong lịch sử hàng không."

  • "The atlantic salmon is a popular fish for eating."

    "Cá hồi Đại Tây Dương là một loại cá phổ biến để ăn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Atlantic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: atlantic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

ocean(đại dương)
sea(biển)
continent(lục địa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Atlantic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để mô tả các sự vật, hiện tượng, hoặc địa điểm có liên quan đến hoặc nằm gần Đại Tây Dương. Không sử dụng để chỉ người.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Atlantic'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the weather is good, we will sail across the Atlantic Ocean.
Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi thuyền qua Đại Tây Dương.
Phủ định
If the ship doesn't have enough fuel, it won't reach the Atlantic coast.
Nếu con tàu không có đủ nhiên liệu, nó sẽ không đến được bờ biển Đại Tây Dương.
Nghi vấn
Will they explore the Atlantic seabed if they have the right equipment?
Liệu họ có khám phá đáy biển Đại Tây Dương nếu họ có thiết bị phù hợp không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)