(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bigamy
C1

bigamy

noun

Nghĩa tiếng Việt

tội song hôn hành vi song hôn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bigamy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành vi kết hôn với một người trong khi vẫn còn hợp pháp kết hôn với người khác.

Definition (English Meaning)

The act of marrying one person while still legally married to another.

Ví dụ Thực tế với 'Bigamy'

  • "He was charged with bigamy after it was discovered he had two wives."

    "Anh ta bị buộc tội song hôn sau khi phát hiện ra anh ta có hai vợ."

  • "Bigamy is a serious offense."

    "Tội song hôn là một hành vi phạm tội nghiêm trọng."

  • "The court ruled that his second marriage was an act of bigamy."

    "Tòa án phán quyết rằng cuộc hôn nhân thứ hai của anh ta là một hành vi song hôn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bigamy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bigamy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

double marriage(kết hôn đôi)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

polygamy(đa thê/đa phu)
marriage(hôn nhân)
divorce(ly hôn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật

Ghi chú Cách dùng 'Bigamy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bigamy là một hành vi phạm pháp ở hầu hết các quốc gia. Nó khác với polygamy (đa thê/đa phu) ở chỗ polygamy đề cập đến việc kết hôn với nhiều hơn một người với sự chấp thuận của tất cả các bên liên quan (điều này có thể hợp pháp ở một số nền văn hóa), trong khi bigamy là bất hợp pháp và thường được thực hiện trong bí mật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

Ví dụ: 'a case of bigamy', 'Bigamy is a crime in many countries.' 'He was charged with bigamy.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bigamy'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)