(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bioinformatics
C1

bioinformatics

noun

Nghĩa tiếng Việt

tin sinh học sinh tin học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bioinformatics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khoa học về thu thập và phân tích dữ liệu sinh học phức tạp như mã di truyền.

Definition (English Meaning)

The science of collecting and analyzing complex biological data such as genetic codes.

Ví dụ Thực tế với 'Bioinformatics'

  • "Bioinformatics is crucial for understanding complex biological systems."

    "Tin sinh học đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu các hệ thống sinh học phức tạp."

  • "The bioinformatics analysis revealed a new gene associated with the disease."

    "Phân tích tin sinh học đã tiết lộ một gen mới liên quan đến bệnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bioinformatics'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bioinformatics
  • Adjective: bioinformatic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Bioinformatics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bioinformatics tích hợp các nguyên tắc và công cụ của khoa học máy tính, thống kê, toán học và kỹ thuật để phân tích và diễn giải dữ liệu sinh học. Nó khác với sinh học tính toán ở chỗ tập trung nhiều hơn vào việc quản lý và phân tích dữ liệu quy mô lớn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

‘in bioinformatics’ được dùng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu cụ thể. Ví dụ: ‘Advances in bioinformatics have revolutionized drug discovery.’ ‘for bioinformatics’ được dùng để chỉ mục đích sử dụng. Ví dụ: ‘This tool is essential for bioinformatics research.’

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bioinformatics'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I understood bioinformatics better, I could analyze genomic data more efficiently.
Nếu tôi hiểu về tin sinh học tốt hơn, tôi có thể phân tích dữ liệu gen hiệu quả hơn.
Phủ định
If she weren't working in bioinformatics, she wouldn't be developing new algorithms for drug discovery.
Nếu cô ấy không làm việc trong lĩnh vực tin sinh học, cô ấy sẽ không phát triển các thuật toán mới để khám phá thuốc.
Nghi vấn
Would he be able to publish his research if his analysis wasn't bioinformatic?
Liệu anh ấy có thể công bố nghiên cứu của mình nếu phân tích của anh ấy không mang tính tin sinh học?
(Vị trí vocab_tab4_inline)