blow something out of proportion
Verb phraseNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Blow something out of proportion'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Thổi phồng một vấn đề, làm cho một vấn đề trở nên nghiêm trọng hoặc quan trọng hơn so với thực tế.
Definition (English Meaning)
To treat something as more serious or important than it really is.
Ví dụ Thực tế với 'Blow something out of proportion'
-
"The media blew the incident completely out of proportion."
"Giới truyền thông đã thổi phồng sự việc này hoàn toàn quá mức."
-
"Don't blow things out of proportion – it's just a small mistake."
"Đừng thổi phồng mọi chuyện – đó chỉ là một lỗi nhỏ."
-
"She tends to blow things out of proportion when she's stressed."
"Cô ấy có xu hướng làm quá mọi chuyện khi bị căng thẳng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Blow something out of proportion'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: blow
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Blow something out of proportion'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ này thường được dùng để chỉ việc phản ứng thái quá hoặc làm quá mọi chuyện, thường dẫn đến sự lo lắng hoặc căng thẳng không cần thiết. Nó nhấn mạnh sự mất cân đối giữa tầm quan trọng thực tế của vấn đề và cách nó được đối xử.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
"out of" trong cụm này chỉ sự vượt quá giới hạn, sự không cân xứng. "Out of proportion" có nghĩa là vượt ra ngoài tỷ lệ, kích thước hoặc mức độ hợp lý.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Blow something out of proportion'
Rule: clauses-noun-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
That he blew the argument out of proportion is obvious to everyone.
|
Việc anh ấy thổi phồng cuộc tranh cãi trở nên nghiêm trọng hơn là điều hiển nhiên với mọi người. |
| Phủ định |
Whether she will blow the situation out of proportion is not something I can predict.
|
Việc cô ấy có thổi phồng tình huống lên hay không là điều tôi không thể đoán trước được. |
| Nghi vấn |
Why he always blows things out of proportion is a mystery to his friends.
|
Tại sao anh ấy luôn thổi phồng mọi thứ là một bí ẩn đối với bạn bè. |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Honestly, she tends to blow minor disagreements out of proportion, creating unnecessary drama, and upsetting everyone involved.
|
Thành thật mà nói, cô ấy có xu hướng thổi phồng những bất đồng nhỏ, tạo ra những драмы không cần thiết và làm khó chịu tất cả những người liên quan. |
| Phủ định |
Unlike my sister, I try not to blow things out of proportion, even when I am stressed, tired, and overwhelmed.
|
Không giống như chị gái tôi, tôi cố gắng không thổi phồng mọi thứ, ngay cả khi tôi căng thẳng, mệt mỏi và choáng ngợp. |
| Nghi vấn |
Given the circumstances, do you think they will blow this small mistake out of proportion, or will they be understanding and forgiving?
|
Với những tình huống như vậy, bạn có nghĩ rằng họ sẽ thổi phồng lỗi nhỏ này, hay họ sẽ thông cảm và tha thứ? |
Rule: tenses-present-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has been blowing the situation out of proportion, which is causing unnecessary stress.
|
Cô ấy đã thổi phồng tình hình, gây ra căng thẳng không cần thiết. |
| Phủ định |
They haven't been blowing their argument out of proportion; they're actually handling it quite well.
|
Họ đã không thổi phồng cuộc tranh cãi của họ; họ thực sự đang xử lý nó khá tốt. |
| Nghi vấn |
Has he been blowing the issue out of proportion, or is it really that serious?
|
Anh ấy đã thổi phồng vấn đề lên hay là nó thực sự nghiêm trọng như vậy? |