(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bone marrow
B2

bone marrow

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tủy xương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bone marrow'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chất béo mềm trong các khoang của xương, nơi sản xuất các tế bào máu.

Definition (English Meaning)

A soft fatty substance in the cavities of bones, in which blood cells are produced

Ví dụ Thực tế với 'Bone marrow'

  • "The doctor took a sample of bone marrow to test for leukemia."

    "Bác sĩ đã lấy một mẫu tủy xương để xét nghiệm bệnh bạch cầu."

  • "A bone marrow transplant can be a life-saving procedure for patients with certain blood disorders."

    "Ghép tủy xương có thể là một thủ thuật cứu sống cho bệnh nhân mắc một số rối loạn máu nhất định."

  • "Chemotherapy can damage bone marrow."

    "Hóa trị có thể làm tổn thương tủy xương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bone marrow'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bone marrow
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Bone marrow'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tủy xương là mô mềm xốp nằm bên trong một số xương. Nó chứa các tế bào gốc tạo máu, tạo ra các tế bào máu mới. Tủy xương đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Khi nói về các vấn đề liên quan đến cấy ghép, thường không dùng các từ có nghĩa tương đương hoàn toàn mà dùng trực tiếp "bone marrow transplantation".

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in (trong): The cells are located in the bone marrow. of (của): The analysis of bone marrow is crucial.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bone marrow'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Before the transplant, the doctors had explained how the bone marrow would be extracted.
Trước khi cấy ghép, các bác sĩ đã giải thích cách tủy xương sẽ được chiết xuất.
Phủ định
She had not known about bone marrow donation until her brother needed a transplant.
Cô ấy đã không biết về việc hiến tủy xương cho đến khi anh trai cô ấy cần ghép tủy.
Nghi vấn
Had they understood the risks involved in bone marrow harvesting before they signed the consent forms?
Họ đã hiểu những rủi ro liên quan đến việc thu hoạch tủy xương trước khi ký vào các mẫu đơn đồng ý chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)