(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bytownite
C1

bytownite

noun

Nghĩa tiếng Việt

bytownit
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bytownite'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại fenspat plagiocla giàu canxi, có thành phần nằm giữa anorthite và labradorite.

Definition (English Meaning)

A calcium-rich plagioclase feldspar with a composition between anorthite and labradorite.

Ví dụ Thực tế với 'Bytownite'

  • "Bytownite is a common constituent in gabbro rocks."

    "Bytownite là một thành phần phổ biến trong đá gabbro."

  • "The chemical composition of the bytownite sample was analyzed using electron microprobe."

    "Thành phần hóa học của mẫu bytownite đã được phân tích bằng kính hiển vi điện tử."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bytownite'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bytownite
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học địa chất Khoáng vật học

Ghi chú Cách dùng 'Bytownite'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bytownite là một khoáng vật thuộc nhóm fenspat plagiocla, một nhóm khoáng vật tectosilicat tạo đá quan trọng. Nó thường xuất hiện trong các loại đá mácma xâm nhập và phun trào, cũng như trong một số đá biến chất. Tên gọi 'bytownite' bắt nguồn từ Bytown (Ottawa ngày nay), Canada, nơi nó được mô tả lần đầu tiên.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in from within

‘In’ được sử dụng để chỉ sự xuất hiện của bytownite trong các loại đá. ‘From’ để chỉ nguồn gốc hoặc quá trình hình thành. ‘Within’ để chỉ thành phần của nó trong các khoáng vật khác.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bytownite'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)