cephalopod
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cephalopod'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Bất kỳ loài động vật thân mềm sống ở biển nào thuộc lớp Cephalopoda, chẳng hạn như bạch tuộc hoặc mực, có đầu rõ rệt, xúc tu có khả năng nắm bắt và thường có một ống xi phông để di chuyển.
Definition (English Meaning)
Any marine mollusk of the class Cephalopoda, such as an octopus or squid, having a distinct head, prehensile tentacles, and usually a siphon for locomotion.
Ví dụ Thực tế với 'Cephalopod'
-
"The biologist studied the complex behavior of cephalopods in their natural habitat."
"Nhà sinh vật học đã nghiên cứu hành vi phức tạp của động vật chân đầu trong môi trường sống tự nhiên của chúng."
-
"Cephalopods are known for their intelligence and ability to camouflage."
"Động vật chân đầu được biết đến với trí thông minh và khả năng ngụy trang."
-
"Fossil evidence suggests that cephalopods have existed for over 500 million years."
"Bằng chứng hóa thạch cho thấy động vật chân đầu đã tồn tại hơn 500 triệu năm."
Từ loại & Từ liên quan của 'Cephalopod'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: cephalopod
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Cephalopod'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'cephalopod' mang tính khoa học, thường được sử dụng trong các tài liệu sinh học và các cuộc thảo luận chuyên môn về động vật biển. Nó đề cập đến toàn bộ lớp động vật, không chỉ một loài cụ thể. Lưu ý rằng từ này thường không được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Cephalopod'
Rule: parts-of-speech-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The biologist identified the creature as a cephalopod.
|
Nhà sinh vật học xác định sinh vật đó là một loài động vật chân đầu. |
| Phủ định |
That is not a cephalopod; it's a gastropod.
|
Đó không phải là động vật chân đầu; nó là động vật chân bụng. |
| Nghi vấn |
Is an octopus a cephalopod?
|
Bạch tuộc có phải là động vật chân đầu không? |
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Octopuses, squids, and cuttlefish are all cephalopods.
|
Bạch tuộc, mực ống và mực nang đều là động vật thân mềm chân đầu. |
| Phủ định |
Rarely have I seen such a magnificent display of cephalopod camouflage.
|
Hiếm khi tôi thấy một màn trình diễn ngụy trang tuyệt vời như vậy của động vật thân mềm chân đầu. |
| Nghi vấn |
Should you encounter a cephalopod while diving, observe it carefully.
|
Nếu bạn bắt gặp một loài chân đầu khi lặn, hãy quan sát nó cẩn thận. |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the research team publishes their findings, they will have been studying cephalopod behavior in the deep sea for over a decade.
|
Vào thời điểm nhóm nghiên cứu công bố các phát hiện của họ, họ sẽ đã nghiên cứu hành vi của động vật chân đầu ở biển sâu trong hơn một thập kỷ. |
| Phủ định |
The aquarium won't have been breeding that rare species of cephalopod for long before they realize the environmental conditions are inadequate.
|
Bể cá sẽ không gây giống loài động vật chân đầu quý hiếm đó được lâu trước khi họ nhận ra các điều kiện môi trường không phù hợp. |
| Nghi vấn |
Will marine biologists have been observing the migration patterns of this particular cephalopod species for more than five years when the next El Niño event occurs?
|
Liệu các nhà sinh vật biển đã quan sát các kiểu di cư của loài động vật chân đầu đặc biệt này trong hơn năm năm khi sự kiện El Niño tiếp theo xảy ra không? |
Rule: tenses-present-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The marine biologist is studying how this cephalopod is adapting to the warming ocean.
|
Nhà sinh vật biển đang nghiên cứu cách loài chân đầu này thích nghi với đại dương đang ấm lên. |
| Phủ định |
That research team isn't currently focusing on how cephalopods are communicating with each other.
|
Nhóm nghiên cứu đó hiện không tập trung vào cách các loài chân đầu giao tiếp với nhau. |
| Nghi vấn |
Are they observing the cephalopod's behavior during the night?
|
Họ có đang quan sát hành vi của loài chân đầu vào ban đêm không? |
Rule: tenses-present-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The biologist studies the cephalopod in its natural habitat.
|
Nhà sinh vật học nghiên cứu loài chân đầu trong môi trường sống tự nhiên của nó. |
| Phủ định |
She does not believe that every cephalopod has the ability to camouflage.
|
Cô ấy không tin rằng mọi loài chân đầu đều có khả năng ngụy trang. |
| Nghi vấn |
Do cephalopods have a complex nervous system?
|
Loài chân đầu có hệ thần kinh phức tạp không? |