(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cob
B1

cob

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lõi ngô ngựa cob bánh mì tròn vật liệu cob mòng biển (địa phương, miền nam Anh) đánh đòn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cob'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bắp ngô; lõi ngô (trục của bắp ngô mà các hạt ngô gắn vào).

Definition (English Meaning)

A corncob; the axis of an ear of maize to which the kernels are attached.

Ví dụ Thực tế với 'Cob'

  • "The chickens were pecking at the discarded cob."

    "Đàn gà đang mổ vào lõi ngô bị vứt đi."

  • "The walls of the old house were made of cob."

    "Những bức tường của ngôi nhà cổ được làm từ vật liệu cob."

  • "The farmer fed the cobs to his pigs."

    "Người nông dân cho lợn ăn lõi ngô."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cob'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb: có thể có
  • Adjective: không
  • Adverb: không
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Cob'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ phần lõi sau khi đã tách hạt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cob'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Enjoying a cob of corn fresh from the field is a summer pleasure.
Thưởng thức một bắp ngô tươi từ cánh đồng là một niềm vui mùa hè.
Phủ định
She avoids eating a whole cob of corn because of the carbs.
Cô ấy tránh ăn cả một bắp ngô vì carbohydrate.
Nghi vấn
Is having a cob of corn at the picnic a good idea?
Ăn một bắp ngô tại buổi dã ngoại có phải là một ý kiến hay không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)