(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ comma
B2

comma

noun

Nghĩa tiếng Việt

dấu phẩy trạng thái hôn mê
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Comma'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dấu phẩy (,), một dấu chấm câu biểu thị một khoảng dừng giữa các phần của một câu hoặc để tách các mục trong một danh sách.

Definition (English Meaning)

A punctuation mark (,) indicating a pause between parts of a sentence or separating items in a list.

Ví dụ Thực tế với 'Comma'

  • "Use a comma to separate items in a list."

    "Sử dụng dấu phẩy để tách các mục trong một danh sách."

  • "I bought apples, bananas, and oranges."

    "Tôi đã mua táo, chuối và cam."

  • "The patient is in a coma."

    "Bệnh nhân đang trong trạng thái hôn mê."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Comma'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: comma
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Comma'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dấu phẩy được sử dụng để tách các phần của một câu, các mục trong một danh sách, hoặc để ngăn cách các mệnh đề. Việc sử dụng dấu phẩy có thể ảnh hưởng đáng kể đến ý nghĩa của câu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Comma'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The sentence, which includes a comma to separate the clauses, is easier to understand.
Câu văn, bao gồm một dấu phẩy để tách các mệnh đề, dễ hiểu hơn.
Phủ định
My editor, who rarely misses a comma, somehow overlooked one in this draft.
Biên tập viên của tôi, người hiếm khi bỏ sót dấu phẩy, bằng cách nào đó đã bỏ qua một dấu trong bản nháp này.
Nghi vấn
Is that the rule, which requires a comma before the coordinating conjunction?
Đó có phải là quy tắc, mà yêu cầu một dấu phẩy trước liên từ kết hợp?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had remembered to put a comma in that long sentence; it's so confusing now.
Tôi ước tôi đã nhớ đặt dấu phẩy vào câu dài đó; bây giờ nó thật khó hiểu.
Phủ định
If only I hadn't omitted the comma; the meaning of the sentence would be much clearer.
Giá mà tôi không bỏ qua dấu phẩy; ý nghĩa của câu sẽ rõ ràng hơn nhiều.
Nghi vấn
If only the author would use a comma more often, wouldn't the text be easier to read?
Giá mà tác giả sử dụng dấu phẩy thường xuyên hơn, chẳng phải văn bản sẽ dễ đọc hơn sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)