(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ compared with
B2

compared with

Giới từ kép

Nghĩa tiếng Việt

so với so sánh với
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Compared with'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được sử dụng để nói về những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai hoặc nhiều thứ.

Definition (English Meaning)

Used to talk about the similarities and differences between two or more things.

Ví dụ Thực tế với 'Compared with'

  • "The company's profits are small compared with its rivals."

    "Lợi nhuận của công ty này nhỏ so với các đối thủ cạnh tranh."

  • "The risk of this treatment is small compared with the potential benefits."

    "Rủi ro của phương pháp điều trị này là nhỏ so với những lợi ích tiềm năng."

  • "Their house is quite large compared with ours."

    "Nhà của họ khá lớn so với nhà chúng tôi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Compared with'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

compared to(so với)
in comparison with(so sánh với)
relative to(tương đối so với)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Compared with'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

“Compared with” và “compared to” thường được dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, có một sự khác biệt nhỏ: “compared with” thường được dùng để so sánh hai thứ thuộc cùng một loại, trong khi “compared to” thường được dùng để so sánh hai thứ thuộc hai loại khác nhau, nhằm mục đích minh họa hoặc làm nổi bật một điểm tương đồng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Compared with'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)