(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ computational model
C1

computational model

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

mô hình tính toán mô hình số mô hình dựa trên máy tính
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Computational model'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một biểu diễn toán học hoặc logic của một hệ thống, hiện tượng hoặc quy trình được thiết kế và triển khai trên máy tính để mô phỏng, dự đoán hoặc phân tích.

Definition (English Meaning)

A mathematical or logical representation of a system, phenomenon, or process that is designed and implemented on a computer for simulation, prediction, or analysis.

Ví dụ Thực tế với 'Computational model'

  • "Researchers developed a computational model of the human brain to better understand neurological disorders."

    "Các nhà nghiên cứu đã phát triển một mô hình tính toán của não người để hiểu rõ hơn về các rối loạn thần kinh."

  • "The computational model accurately predicted the spread of the disease."

    "Mô hình tính toán đã dự đoán chính xác sự lây lan của bệnh."

  • "Computational models are used extensively in climate science to forecast future climate scenarios."

    "Các mô hình tính toán được sử dụng rộng rãi trong khoa học khí hậu để dự báo các kịch bản khí hậu trong tương lai."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Computational model'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

algorithm(thuật toán)
data analysis(phân tích dữ liệu)
machine learning(học máy)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học máy tính Mô phỏng Toán học ứng dụng

Ghi chú Cách dùng 'Computational model'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và tài chính để mô phỏng các hệ thống phức tạp hoặc dự đoán các kết quả có thể xảy ra. Nó nhấn mạnh việc sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính phức tạp cần thiết để tạo ra và chạy mô hình.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'of' dùng để chỉ đối tượng hoặc hệ thống được mô hình hóa (ví dụ: a computational model of climate change). 'for' dùng để chỉ mục đích sử dụng của mô hình (ví dụ: a computational model for predicting stock prices).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Computational model'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)