conditional clause
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Conditional clause'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một loại mệnh đề nêu lên một điều kiện, thường được giới thiệu bằng 'if' (nếu) hoặc 'unless' (trừ khi).
Definition (English Meaning)
A type of clause that states a condition, usually introduced by 'if' or 'unless'.
Ví dụ Thực tế với 'Conditional clause'
-
"If it rains, we will stay at home. (This sentence contains a conditional clause.)"
"Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà. (Câu này chứa một mệnh đề điều kiện.)"
-
"The sentence 'If I were rich, I would travel the world' contains a conditional clause of type 2."
"Câu 'Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới' chứa một mệnh đề điều kiện loại 2."
-
"Understanding conditional clauses is crucial for mastering complex English grammar."
"Hiểu các mệnh đề điều kiện là rất quan trọng để nắm vững ngữ pháp tiếng Anh phức tạp."
Từ loại & Từ liên quan của 'Conditional clause'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: conditional clause
- Adjective: conditional
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Conditional clause'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Mệnh đề điều kiện thường bao gồm hai phần: mệnh đề điều kiện (if-clause) và mệnh đề chính (main clause). Các mệnh đề điều kiện khác nhau (loại 0, 1, 2, 3 và mixed) được sử dụng để diễn tả các mức độ khả năng xảy ra khác nhau của điều kiện và kết quả. Ví dụ, loại 0 diễn tả sự thật hiển nhiên, loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra, loại 2 diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại, và loại 3 diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Conditional clause'
Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.