(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ contemporary geometry
C1

contemporary geometry

tính từ (contemporary)

Nghĩa tiếng Việt

hình học đương đại hình học hiện đại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Contemporary geometry'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc xảy ra trong thời điểm hiện tại.

Definition (English Meaning)

Belonging to or occurring in the present time.

Ví dụ Thực tế với 'Contemporary geometry'

  • "Contemporary geometry uses abstract algebraic techniques."

    "Hình học hiện đại sử dụng các kỹ thuật đại số trừu tượng."

  • "The study of contemporary geometry is crucial for research in theoretical physics."

    "Nghiên cứu hình học hiện đại là rất quan trọng đối với nghiên cứu trong vật lý lý thuyết."

  • "Contemporary geometry finds applications in computer graphics and robotics."

    "Hình học hiện đại tìm thấy các ứng dụng trong đồ họa máy tính và robot học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Contemporary geometry'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: contemporary
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Contemporary geometry'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngữ cảnh 'contemporary geometry', 'contemporary' đề cập đến các phương pháp, lý thuyết và nghiên cứu hình học hiện đại, phát triển sau hình học cổ điển và hình học Euclid. Nó bao gồm các lĩnh vực như hình học vi phân, hình học đại số, hình học tô pô và các ứng dụng của hình học trong vật lý và khoa học máy tính.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Contemporary geometry'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)