(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ contested
C1

contested

adjective

Nghĩa tiếng Việt

bị tranh chấp bị tranh cãi không được chấp nhận rộng rãi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Contested'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bị tranh chấp, bị phản đối, bị nghi ngờ.

Definition (English Meaning)

Disputed or argued about; challenged.

Ví dụ Thực tế với 'Contested'

  • "The election results were contested by the losing candidate."

    "Kết quả bầu cử đã bị ứng cử viên thua cuộc tranh chấp."

  • "The territory remains a contested area between the two countries."

    "Vùng lãnh thổ này vẫn là một khu vực tranh chấp giữa hai quốc gia."

  • "The scientific theory is still contested by some researchers."

    "Lý thuyết khoa học này vẫn còn bị một số nhà nghiên cứu tranh cãi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Contested'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: contest
  • Adjective: contested
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

disputed(bị tranh chấp)
challenged(bị thách thức)
questioned(bị nghi ngờ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Pháp luật Thể thao Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Contested'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'contested' thường được sử dụng để mô tả một tình huống, một cuộc bầu cử, một quyết định, hoặc một ý kiến mà đang bị tranh cãi hoặc không được chấp nhận một cách dễ dàng. Nó nhấn mạnh sự tồn tại của những quan điểm khác nhau và sự bất đồng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

over

Khi sử dụng 'over', nó thường chỉ ra đối tượng hoặc vấn đề cụ thể mà cuộc tranh chấp tập trung vào. Ví dụ, 'a contested election over the new environmental policy' (một cuộc bầu cử tranh chấp về chính sách môi trường mới).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Contested'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)