(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ contrary
B2

contrary

adjective

Nghĩa tiếng Việt

trái ngược ngược lại mâu thuẫn điều ngược lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Contrary'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trái ngược về bản chất, hướng hoặc ý nghĩa.

Definition (English Meaning)

Opposite in nature, direction, or meaning.

Ví dụ Thực tế với 'Contrary'

  • "Contrary to what you might think, I enjoyed the movie."

    "Ngược lại với những gì bạn có thể nghĩ, tôi thích bộ phim này."

  • "The film received contrary reviews."

    "Bộ phim nhận được những đánh giá trái chiều."

  • "She insisted on doing the contrary of what I asked."

    "Cô ấy khăng khăng làm điều ngược lại với những gì tôi yêu cầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Contrary'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

opposite(đối diện, trái ngược)
reverse(ngược lại)
conflicting(mâu thuẫn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Logic Pháp luật

Ghi chú Cách dùng 'Contrary'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'contrary' thường được dùng để chỉ sự đối lập hoàn toàn hoặc mâu thuẫn giữa hai hoặc nhiều thứ. Nó mạnh hơn 'different' (khác biệt) và nhấn mạnh sự xung đột trực tiếp. Cần phân biệt với 'opposite', thường chỉ vị trí hoặc hướng đối diện, trong khi 'contrary' nhấn mạnh sự khác biệt về bản chất hoặc ý kiến.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'Contrary to' được dùng để giới thiệu một điều gì đó đối lập với điều mà mọi người tin hoặc mong đợi. Ví dụ: 'Contrary to popular belief, exercise does not necessarily lead to weight loss.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Contrary'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)