(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ convince
B2

convince

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

thuyết phục làm cho tin
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Convince'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuyết phục ai đó làm gì hoặc tin vào điều gì.

Definition (English Meaning)

To persuade someone to do something or believe something.

Ví dụ Thực tế với 'Convince'

  • "I tried to convince him to come, but he wouldn't listen."

    "Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đến, nhưng anh ấy không chịu nghe."

  • "He managed to convince the jury of his innocence."

    "Anh ấy đã cố gắng thuyết phục bồi thẩm đoàn về sự vô tội của mình."

  • "We couldn't convince him that it was the right thing to do."

    "Chúng tôi không thể thuyết phục anh ấy rằng đó là việc nên làm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Convince'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

persuade(thuyết phục) assure(đảm bảo, cam đoan)
satisfy(làm cho hài lòng, thỏa mãn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Convince'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Convince thường được dùng khi bạn thành công trong việc khiến ai đó thay đổi suy nghĩ hoặc hành động thông qua lý lẽ, bằng chứng hoặc sự thuyết phục. Nó mạnh hơn 'persuade', ngụ ý một sự thay đổi niềm tin thực sự.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of that

'Convince of': thuyết phục ai đó về điều gì. Ví dụ: 'I convinced him of my sincerity'. 'Convince that': thuyết phục ai đó rằng điều gì là đúng. Ví dụ: 'I convinced him that I was telling the truth'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Convince'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)