covariance
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Covariance'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một thước đo sự biến thiên đồng thời của hai biến ngẫu nhiên.
Definition (English Meaning)
A measure of the joint variability of two random variables.
Ví dụ Thực tế với 'Covariance'
-
"The covariance between stock prices and interest rates is often analyzed by economists."
"Hiệp phương sai giữa giá cổ phiếu và lãi suất thường được các nhà kinh tế phân tích."
-
"Calculating the covariance helped them understand the relationship between advertising spending and sales revenue."
"Việc tính toán hiệp phương sai đã giúp họ hiểu mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu bán hàng."
-
"The sample covariance is an estimate of the population covariance."
"Hiệp phương sai mẫu là một ước tính của hiệp phương sai tổng thể."
Từ loại & Từ liên quan của 'Covariance'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: covariance
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Covariance'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Hiệp phương sai cho biết mức độ mà hai biến ngẫu nhiên thay đổi cùng nhau. Giá trị dương cho thấy khi một biến tăng, biến kia cũng có xu hướng tăng. Giá trị âm cho thấy khi một biến tăng, biến kia có xu hướng giảm. Giá trị bằng không cho thấy không có mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến. Tuy nhiên, hiệp phương sai không chuẩn hóa, vì vậy khó so sánh giữa các tập dữ liệu khác nhau. Để chuẩn hóa, ta sử dụng hệ số tương quan.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Covariance *between* two variables: chỉ mối quan hệ giữa hai biến. Covariance *of* two variables: nhấn mạnh việc tính toán hiệp phương sai cho hai biến.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Covariance'
Rule: clauses-adverbial-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Because the datasets are related, the covariance between them is a significant value.
|
Bởi vì các tập dữ liệu có liên quan, hiệp phương sai giữa chúng là một giá trị đáng kể. |
| Phủ định |
Although the data was collected, the covariance between the variables wasn't calculated due to time constraints.
|
Mặc dù dữ liệu đã được thu thập, hiệp phương sai giữa các biến không được tính toán do hạn chế về thời gian. |
| Nghi vấn |
Even though the initial results were promising, is the covariance statistically significant after further analysis?
|
Mặc dù kết quả ban đầu đầy hứa hẹn, hiệp phương sai có ý nghĩa thống kê sau khi phân tích thêm không? |