(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ credit ceiling
C1

credit ceiling

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

trần tín dụng mức trần tín dụng giới hạn tín dụng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Credit ceiling'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một giới hạn về số lượng tín dụng mà một người vay có thể tiếp cận.

Definition (English Meaning)

A limit on the amount of credit that a borrower can access.

Ví dụ Thực tế với 'Credit ceiling'

  • "The government imposed a credit ceiling on lending to curb inflation."

    "Chính phủ áp đặt một mức trần tín dụng đối với việc cho vay để kiềm chế lạm phát."

  • "The bank had to operate within the credit ceiling set by the central bank."

    "Ngân hàng phải hoạt động trong giới hạn trần tín dụng do ngân hàng trung ương đặt ra."

  • "A credit ceiling can help to prevent excessive borrowing and financial instability."

    "Một trần tín dụng có thể giúp ngăn chặn việc vay mượn quá mức và sự bất ổn tài chính."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Credit ceiling'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: credit ceiling
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

credit cap(mức trần tín dụng)
lending limit(giới hạn cho vay)

Trái nghĩa (Antonyms)

unlimited credit(tín dụng không giới hạn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Credit ceiling'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Credit ceiling là một công cụ kiểm soát tín dụng được sử dụng bởi các ngân hàng trung ương hoặc các tổ chức tài chính để hạn chế lượng tín dụng có sẵn trong nền kinh tế. Nó thường được áp dụng trong các tình huống lạm phát cao hoặc để kiểm soát rủi ro trong hệ thống ngân hàng. Nó khác với 'credit limit' (hạn mức tín dụng) ở chỗ 'credit limit' là giới hạn cho từng cá nhân hoặc doanh nghiệp, trong khi 'credit ceiling' là giới hạn tổng thể cho một ngành hoặc toàn bộ nền kinh tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

'Credit ceiling on...' ám chỉ giới hạn về cái gì đó cụ thể (ví dụ: 'credit ceiling on lending to the real estate sector'). 'Credit ceiling for...' ám chỉ giới hạn dành cho đối tượng cụ thể (ví dụ: 'credit ceiling for small businesses').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Credit ceiling'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)