(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cynical
C1

cynical

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

hoài nghi yếm thế bi quan
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cynical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hoài nghi về lòng tốt và sự chân thành của người khác; tin rằng mọi người chỉ hành động vì lợi ích cá nhân.

Definition (English Meaning)

Believing that people are motivated purely by self-interest; distrustful of human sincerity or integrity.

Ví dụ Thực tế với 'Cynical'

  • "He was cynical about politicians' promises."

    "Anh ta hoài nghi về những lời hứa của các chính trị gia."

  • "The article took a cynical view of the peace talks."

    "Bài báo có một cái nhìn hoài nghi về các cuộc đàm phán hòa bình."

  • "She has a cynical sense of humor."

    "Cô ấy có một khiếu hài hước đầy sự hoài nghi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cynical'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

optimistic(lạc quan)
trusting(tin tưởng)
naive(ngây thơ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Cynical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'cynical' mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự bi quan và mất niềm tin vào người khác. Nó thường dùng để mô tả thái độ hoặc quan điểm sống, không chỉ đơn thuần là sự nghi ngờ mà còn có sự giễu cợt, mỉa mai.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about of

'cynical about': hoài nghi về điều gì đó cụ thể. 'cynical of': ít phổ biến hơn, nhưng vẫn có thể dùng để chỉ sự hoài nghi đối với một khía cạnh nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cynical'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)